Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chuật, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuật, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Biên Giang - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuật, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuật, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh