Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lập Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Lập Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 22/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An