Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Hùng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Hùng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Hùng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Hùng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Phục - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn V Báu, nguyên quán Quế Phục - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn V Dương, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn V Khiêm, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị