Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Loại Hợp Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hợp, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu