Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch công - xuân thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Bạch công - xuân thủy - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị