Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1949, hi sinh 23/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Mỹ - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Dân, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Mỹ - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Mỹ - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Dân, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Mỹ - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hi sinh 21/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại -