Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dĩnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 19 - 6 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dĩnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Vân - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dĩnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Đông Hải - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dĩnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh