Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dĩu, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dĩu, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dĩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Mường Khương - Lào Cai
Liệt sĩ Lê Nghĩa Dĩu, nguyên quán Mường Khương - Lào Cai, sinh 1948, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Khương - Lao Cai
Liệt sĩ Lê Nghĩa Dĩu, nguyên quán Mường Khương - Lao Cai, sinh 1948, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa Dĩu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Dĩu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Định Công - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN, nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tân An - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán TX Tân An - Long An hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An