Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khúc, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Xuân Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khúc Đáp, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước