Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc