Nguyên quán Tân Liễn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tày, nguyên quán Tân Liễn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 01/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Liên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Xuân Tày, nguyên quán Tân Liên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lương Văn Tày, nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lương Văn Tày, nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phớ Xuõn Tày, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Tày, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hưng Thái - Xã Hưng Thái - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Tày, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN, nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tân An - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán TX Tân An - Long An hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An