Nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Chúc (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Ngọc Sơn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Phụng - Kỳ Anh - Hà Tinh
Liệt sĩ Nguyễn Dương Linh (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Kỳ Phụng - Kỳ Anh - Hà Tinh, sinh 1939, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán An hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An