Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 19/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Kỳ - Xã Tân Kỳ - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội