Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễnc Đức Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tráng việt - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễnc Gia Thuỵ, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễnc Gia Thuỵ, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễnc Hữu Kiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễnc Gia Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Đức Sinh, nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Thanh Đức, nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động Quang - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lý Viếtt Đức, nguyên quán Động Quang - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lý, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 09/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC LÝ, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam