Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ NguyễnVăn Ban, nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ NguyễnVăn Bút, nguyên quán Tuy An - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ NguyễnVăn Đậu, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ NguyễnVăn Khuyến, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ NguyễnVăn Lân, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ NguyễnVăn Liệu, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ NguyễnVăn Sắt, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ NguyễnVăn Thành, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ NguyễnVăn Ban, nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị