Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Dần, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lãm - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Dần, nguyên quán Phú Lãm - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Phạm Thanh Dần, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội