Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyuễn Hữu Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyuễn Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hưng - Xã Phước Hưng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyuễn Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây - Xã Cát Trinh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyuễn Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyuễn Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Nam - Xã Bình Nam - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán …Hóa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Hữu Đạt, nguyên quán …Hóa - Vĩnh Phú hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cự Khối - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đạt, nguyên quán Cự Khối - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị