Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhũ Đình Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Nhũ, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 28/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Nhũ, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 28/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 28/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cần, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị