Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhữ, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đạt, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đến, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nhữ Văn Doanh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nhữ Văn Luận, nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 05/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nhữ Văn Thái, nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Thanh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nhữ Văn Thành, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An