Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Nhiểu, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiểu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 13/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhiểu, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Nhiểu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhiểu, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhiểu, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiểu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 13/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhiểu, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị