Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàng Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Phàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Phàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phàng A Sáng, nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 25/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Sỹ Phàng, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Sỹ Phàng, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phàng A Sáng, nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 25/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn phi phàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Phàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -