Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phình Đình Kim Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Kim Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thăng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thăng, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thăng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh