Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Tước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Chạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội