Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bắc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bắc Lý - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kỳ, nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An