Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Vị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vị, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vị, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai
Liệt sĩ Vương Đức Vị, nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Vị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Vị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Phùng, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phùng, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1934, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đức Hội, nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh