Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phùng hữu dữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phùng, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU PHÙNG, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1933, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Hữu Hiền, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Hữu Hộ, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Hữu Niên, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Hữu Quang, nguyên quán Kim Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phùng Hữu Tại, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 02/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hữu, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị