Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Để, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 24/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Để, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Thuỷ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Để, nguyên quán Điềm Thuỷ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 21/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị