Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dụ, nguyên quán Phú An - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thạch - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Dụ, nguyên quán Tân Thạch - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng hoà - quảng xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Dụ, nguyên quán Quảng hoà - quảng xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Câu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán Bồ Câu - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dụ, nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị