Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Phác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phác, nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phác, nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn phác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng