Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Thiết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Thiết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thiết, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Văn Thiết, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiết, nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiết, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh