Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hữu Văn - Xã Hữu Văn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thiệu, nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cồ Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệu, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 07/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiệu, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 7/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An