Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kim Đính - Xã Kim Đính - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên