Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Công Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Phương Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Phương Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Phương Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán Tình Trúc - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Công Phương, nguyên quán Tình Trúc - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Phương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Phương, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phương Công Minh, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phương Công Minh, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh