Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Cựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Vọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Tre, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cựu, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Cựu, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cựu, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Cựu, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị