Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần á, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng á, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị