Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Dương - Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cừ, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cừ, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tứ trưng - Thị Trấn Tứ Trưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội