Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuê, nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuê, nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 25/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thái Học - Xã Thái Học - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Chí Linh - Hải Dương