Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Buì Đình Luyện, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Luyện, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán Hà Tây hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Buì Đình Luyện, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai