Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bình - Xã Yên Bình - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Quỳnh Đình Phái, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 24/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Quỳnh Đình Phái, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hanh - Xã Hoàng Hanh - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội