Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đạo - Xã Trực Đạo - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phòng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phòng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Danh Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phòng Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An