Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 15/, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quảng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Đình Quảng, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 55 Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Đình Quảng, nguyên quán 55 Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai