Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Ngọc lặc - Thị trấn Ngọc Lặc - Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị