Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 18/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 18/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An