Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Vịnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vịnh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Vịnh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Vịnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vịnh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Vịnh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 13/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Vịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội