Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Châu - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyến, nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyến, nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Xuyến, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An