Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phong Hòa - Xã Phú Lâm - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1896, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam