Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Trãi - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoa, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đông - Phù Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoa, nguyên quán Hà Đông - Phù Đức - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoa, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Khoa, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 17 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoa, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đông - Phù Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoa, nguyên quán Hà Đông - Phù Đức - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Khoa, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị