Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM SĨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Sĩ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Sĩ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 04/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 04/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Sĩ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh