Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thưởng, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thưởng, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thưởng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 10/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thưởng, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thưởng, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thưởng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đức Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định