Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Thược, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thược, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Thược, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Thược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thược, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thược, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thược, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị